Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,… Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?
Thu Hà sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.
1. Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế
1.1. Các đơn vị đo lường phổ biến nhất
- Gram (gam, lạng, g, gr) và Kilogram (kilogam, kí lô, kí, kg) được dùng để đo chất rắn.
- Milliliter (mi-li-lít, ml) và Liter (lít, l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.
- Độ Celsius (độ C) được dùng để đo nhiệt độ.
1.2. Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế
- Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là muỗng (thìa) cà phê, Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ t đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.
- Dessertspoon (dstspn): còn được biết đến là muỗng (thìa) cơm hoặc muỗng (thìa) tráng miệng.
- Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là muỗng canh.
- Cup (cup): tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén.
1.3. Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế
- Ounce (oz) và Pound (lb): được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram (gr) hoặc Kilogram (kg).
- Fluid Ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gl): được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter (ml) và Liter (l).
- Độ Fahrenheit (độ F): được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius (độ C).
2. Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml
2.1. Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml
Đơn vị pha chế | ml | gr |
---|---|---|
1 muỗng cà phê (1 tsp) | 5ml | 5gr |
12 muỗng cà phê (12 tsp) | 2.5ml | 2.5gr |
1 muỗng canh (1 Tbsp) | 15ml | 15gr |
12 muỗng canh (12 Tbsp) | 7.5ml | 7.5gr |
2.2. Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)
- 1 cup = 240 ml
- 34 cup = 180 ml
- 23 cup = 160 ml
- 12 cup = 120 ml
- 13 cup = 80 ml
- 14 cup = 60 ml
2.3. Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)
- 1 oz = 28 gr
- 2 oz = 46 gr
- 3.5 oz = 100 gr
- 4 oz = 112 gr
- 5 oz = 140 gr
- 10 oz = 280 gr
- 20 oz = 560 gr
- 24 oz = 675 gr
- 27 oz = 750 gr
- 36 oz = 1000 gr = 1 kg
2.4. Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)
- 14 lb = 112 gr
- 12 lb = 225gr
- 34 lb = 340 gr
- 1 lb = 454 gr
- 1.24 lb = 560 gr
- 1.5 lb = 675 gr
- 2 lb = 975 gr
- 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg
- 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg
- 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg
2.5. Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)
- 100 độ F = 38 độ C
- 150 độ F = 65 độ C
- 200 độ F = 93 độ C
- 225 độ F = 107 độ C
- 250 độ F + 120 độ C
- 275 độ F = 135 độ C
- 300 độ F = 150 độ C
- 325 độ F = 160 độ C
- 350 độ F = 180 độ C
- 375 độ F = 190 độ C
- 400 độ F = 205 độ C
3. Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh
3.1. Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn
Đơn vị pha chế | gram |
---|---|
1 muỗng cà phê (tsp) | 3gr |
1 muỗng canh (Tbsl) | 8gr |
14 cup | 31gr |
13 cup | 42gr |
12 cup | 62gr |
58 cup | 78gr |
23 cup | 83gr |
34 cup | 93gr |
1 cup | 125gr |
3.2. Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở
Đối với các loại men nở khô:
- 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr
- 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr
- 1 cup = 136gr
Đối với các loại men tươi:
- 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr
- 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr
- 2 cup = 272gr
Đối với các loại men nở nhanh:
- 23 muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr
- 23 muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr
- 23 cup = 100gr
3.3. Bảng quy đổi đơn vị các loại đường
Đơn vị pha chế | Đường bột, đường xay | Đường thô | Đường trắng | Đường nâu | Đường tinh luyện |
---|---|---|---|---|---|
1 tsp | 8gr | 6gr | 5gr | 5gr | 5gr |
1 Tbsp | 25gr | 16gr | 15gr | 14gr | 14gr |
14 cup | 31gr | 62.5gr | 56gr | 50gr | 50gr |
13 cup | 42gr | 83gr | 75gr | 67gr | 66.7gr |
12 cup | 62.5gr | 125gr | 112.5gr | 100gr | 100gr |
23 cup | 83gr | 166.5gr | 150gr | 133gr | 133gr |
34 cup | 94gr | 187.5gr | 170gr | 150gr | 150gr |
1 cup | 125gr | 250gr | 225gr | 200gr | 200gr |
3.4. Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua
- 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr
- 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr
- 18 cup = 30.63gr
- 14 cup = 61.25gr
- 13 cup = 81.67gr
- 38 cup = 91.9gr
- 12 cup = 122.5gr
- 58 cup = 153.12gr
- 23 cup = 163.33gr
- 34 cup = 183.5gr
- 78 cup = 214.37gr
- 1 cup = 245gr
- 1 fl oz = 30.63gr
3.5. Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi
- 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr
- 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr
- 1/4 cup = 60ml = 60.5gr
- 13 cup = 80ml = 80.5gr
- 12 cup = 120ml = 121gr
- 23 cup = 160ml = 161 gr
- 34 cup = 140ml = 181.5gr
- 1 cup = 240ml = 242gr
- 1 fl oz = 30.2gr
3.6. Bảng quy đổi cho các loại kem tươi
- 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr
- 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr
- 1/4 cup = 58gr
- 1/3 cup = 77.3gr
- 1/2 cup = 122.5gr
- 2/3 cup = 154.6gr
- 3/4 cup = 174gr
- 1 cup = 232gr
- 1 fl oz = 29gr
3.7. Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong
- 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr
- 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr
- 18 cup = 42.5gr
- 14 cup = 85gr
- 13 cup = 113.3gr
- 38 cup = 127.5gr
- 12 cup = 170gr
- 58 cup = 121.5gr
- 23 cup = 226.7gr
- 34 cup = 255gr
- 78 cup = 297.5gr
- 1 cup = 340gr
- 1 oz = 28gr
- 1 fl oz = 42.5gr
- 1 lb = 453.6gr
4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường
Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.
Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.
Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.
Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.
Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.
Thu Hà hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối phần “Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)